Công dụng (Chỉ định)
- Cơn đột quị & phục hồi chức năng sau đột quị.
- Chấn thương sọ não & phục hồi sau chấn thương & phẫu thuật thần kinh.
- Sa sút trí tuệ, suy giảm trí nhớ, thờ ơ mất định hướng.
- Thiểu năng não bộ, hoa mắt, nhức đầu, chóng mặt.
- Giảm hoạt động, vận động, giảm tập trung chú ý, bệnh Alzheimer, lú lẫn, giảm trí nhớ ở người già.
Liều dùng
- Tiêm bắp, tiêm mạch chậm: 1-2 ống/ngày x 4 tuần.
- Ðường uống: 1 viên/lần x 2-3 lần/ngày x 4 tuần.
- Có thể kéo dài thời gian dùng theo đáp ứng & theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)
- Quá mẫn với thành phần thuốc.
- Phụ nữ có thai.
Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)
- Tác dụng phụ có thể không giống nhau tùy vào cơ địa mỗi người.
- Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Tương tác với các thuốc khác
- Chưa có báo cáo.
Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)
Người lái xe và vận hành máy móc:
- Chưa có báo cáo cụ thể về ảnh hưởng của thuốc với người lái xe và vận hành máy móc.
- Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
- Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú.