Nutrition Facts
Servings per container125 ml
Serving size 20ml

Amount per serving% Daily Value
Năng lượng 38kcal (159kJ)
Protein Trace
Carbohydrate 11 g
Bao gồm cả sợi keo 3 g
Sắt 14 mg
Vitamin B1 1,1 mg
Vitamin B2 1,4 mg
Vitamin B3 16 mg
Vitamin B5 6 mg
Vitamin B6 1,4 mg
Vitamin B8 50 mcg
Vitamin B9 200 mcg
Vitamin B12 2,5 mcg
Chiết xuất từ tảo Spirulina (Spirulina maxima) 330 mg
Carrot Extract (Daucus carota) 330 mg
Chiết xuất từ rau bina (Spinacia oleracea) 330 mg
Chiết xuất từ Atiso (Helianthus tuberosus) 330 mg
Trích xuất Patience (Rumex patientia) 330 mg

*Percent Daily Values are based on a 2,000 calorie diet.
**The % Daily Value (DV) not established.
Chúng tôi mong muốn hiển thị cho bạn thông tin sản phẩm chính xác. Nội dung, các nhà sản xuất và những gì cung cấp bạn thấy ở đây và chúng tôi chưa xác minh điều đó. Từ chối trách nhiệm

Pediakid Fer + Vitamin B giúp trẻ nhỏ phát triển toàn diện cả thể lực lẫn trí lực.

Pediakid Fer + Vitamin B là sản phẩm bổ sung lượng sắt và vitamin B bị thiếu hụt ở cơ thể trẻ em, phụ nữ có thai, đang cho con bú.

  • Bổ sung sắt và các vitamin nhóm B, tăng cường hấp thụ sắt và dinh dưỡng, giúp bổ máu.
  • Hỗ trợ liệu pháp điều trị thiếu máu do thiếu sắt.

Thành phần

  • Năng lượng: 38kcal (159kJ)
  • Protein: Trace
  • Carbohydrate: 11g
  • Bao gồm cả sợi keo: 3g
  • Sắt: 14mg
  • Vitamin B1: 1,1mg
  • Vitamin B2: 1,4mg
  • Vitamin B3: 16mg
  • Vitamin B5: 6mg
  • Vitamin B6: 1,4mg
  • Vitamin B8: 50mcg
  • Vitamin B9: 200mcg
  • Vitamin B12: 2,5mcg
  • Chiết xuất từ tảo Spirulina (Spirulina maxima): 330mg
  • Carrot Extract (Daucus carota): 330mg
  • Chiết xuất từ rau bina (Spinacia oleracea): 330mg
  • Chiết xuất từ Atiso (Helianthus tuberosus): 330mg
  • Trích xuất Patience (Rumex patientia): 330mg

Đối tượng sử dụng

  • Trẻ em thiếu máu do thiếu sắt, hoa mắt, chóng mặt, xanh xao, mệt mỏi, kém tập trung chậm lớn, còi cọc, suy dinh dưỡng, đặc biệt là lứa tuổi tuổi thiếu niên.
  • Phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú.

Hướng dẫn sử dụng

  • Từ 6 tháng đến 5 tuổi: 1 thìa cà phê/ 5ml, dùng 2 lần/ ngày, sau bữa ăn
  • Trên 5 tuổi: 2 thìa cà phê/ 10ml, dùng 2 lần/ ngày, sau bữa ăn.
  • Trẻ dưới 6 tháng tuổi dùng dưới sự hướng dẫn của cán bộ y tế.
  • Phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú: 4 thìa cà phê/ 20ml, dùng 2 lần/ ngày, sau bữa ăn.
  • Dùng liên tục trong vòng 1 tháng, có thể dùng kéo dài do lượng sắt trong sản phẩm tương đương với lượng hấp thu hàng ngày, không gây tác dụng phụ.
  • Dùng ngay cả khi trên 15 tuổi, người lớn.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô sạch, thoáng mát, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm, tránh tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
Xem thêm