Chúng tôi mong muốn hiển thị cho bạn thông tin sản phẩm chính xác. Nội dung, các nhà sản xuất và những gì cung cấp bạn thấy ở đây và chúng tôi chưa xác minh điều đó. Từ chối trách nhiệm

Thành phần

Mỗi viên nén bao phim tan trong ruột chứa:

  • Acid Acetylsalicylic 81mg

Tá dược:

  • Lactose khan, Starch 1500, Microcrystallin Cellulose PH101, Colloidal Silicon Dioxid A200, Acid Stearic, Eudragit L100, Triethyl Citrat, Talc, Titan Dioxid, màu Tartrazin Lake

Công dụng (Chỉ định)

  • Dự phòng huyết khối tim mạch và mạch não.

Liều dùng

  • Dùng uống.
  • Uống 1 – 2 viên, một lần mỗi ngày, nên uống sau khi ăn.
  • Hoặc theo sự hướng dẫn của Bác sĩ.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

  • Do nguy cơ dị ứng chéo, không dùng aspirin cho người đã có triệu chứng hen, viêm mũi hoặc mày đay khi dùng aspirin hoặc những thuốc chống viêm không steroid khác trước đây.
  • Người có tiền sử bệnh hen không được dùng aspirin, do nguy cơ gây hen thông qua tương tác với cân bằng prostagIandin và thromboxan.
  • Những người không được dùng aspirin còn gồm người có bệnh ưa chảy máu, giảm tiểu cầu, loét dạ dày hoặc tá tràng đang hoạt động, suy tim vừa và nặng, suy gan, suy thận, đặc biệt người có tốc độ lọc cầu thận dưới 30 ml/ phút và xơ gan.
  • Dùng liều > 100 mg/ ngày trong ba tháng cuối của thời kỳ mang thai.
  • Dùng đồng thời DOASPIN 81mg với methotrexat (ở liều > 15 mg/ tuần).

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Thường gặp:

  • Tăng nguy cơ chảy máu.
  • Khó tiêu.

Hiếm gặp:

  • Giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, suy tủy xương.
  • Phản ứng quá mẫn, phù mạch, phù dị ứng, phản ứng phẩn vệ kể cả sốc.
  • Xuất huyết nội sọ.
  • Viêm mạch xuất huyết.
  • Co thắt phế quản, cơn hen suyễn.
  • Rong kinh.

Ít gặp:

  • Mày đay.
  • Phản  ứng không rõ:
  • Các trường hợp chảy máu với thời gian chảy máu kéo dài như chảy máu mũi, chảy máu chân răng. Các triệu chứng có thể kéo dài từ 4-8 ngày sau khi ngưng sử dụng thuốc.
  • Nôn ra máu, tiểu phân đen hoặc chảy máu đường tiêu hóa tiềm ẩn có thể dẫn đến thiếu máu, thiếu sắt.
  • Tăng acid uric máu.
  • Nhức đầu, chóng mặt.
  • Giảm thính lực, ù tai.
  • Viêm mũi, khó thở.

Tương tác với các thuốc khác

  • Các loại thuốc có thể xảy ra tương tác:
  • Không nên phối hợp với Glucocorticoid, NSAID, Methotrexate, Heparin, Warfarin, thuốc thải Acid Uric niệu, Pentoxifyllin.
  • Các loại thực phẩm, đồ uống có thể xảy ra tương tác:
  • Sử dụng rượu cùng thuốc sẽ làm tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa.
  • Tình trạng sức khỏe ảnh hưởng đến việc sử dụng thuốc:
  • Tình trạng sức khỏe của bạn có thể ảnh hưởng đến việc sử dụng thuốc này.
  • Bạn nên báo cho bác sĩ biết nếu mình có bất kỳ vấn đề sức khỏe nào.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

  • Quá mẫn với dẫn xuất salicylate & NSAID.
  • Bệnh nhân ưa chảy máu, nguy cơ xuất huyết, giảm tiểu cầu. Loét dạ dày-tá tràng tiến triển.
  • Tiền sử bệnh hen, suy tim vừa & nặng, suy gan, suy thận.
  • 3 tháng cuối thai kỳ.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
Xem thêm