Bỏ qua nội dung
    • 0926 511115
Thuốc Trị BệnhThuốc Trị Bệnh
    • 0926 511115
  • Đăng nhập
  • Giỏ hàng / 0₫
    • Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

      Quay trở lại cửa hàng

  • Giỏ hàng

    Chưa có sản phẩm trong giỏ hàng.

    Quay trở lại cửa hàng

  • Thuốc
    • Thuốc cường dương
    • Thuốc gút, cơ, xương khớp
    • Thuốc hướng thần
    • Thuốc mọc tóc
    • Thuốc tiêu hóa, gan mật
    • Thuốc tim mạch, huyết áp
    • Thuốc ung thư, u bướu
  • Thực phẩm bổ sung
    • Bổ gan
    • Bổ não
    • Bổ mắt
    • Bổ phổi
    • Bổ xương khớp, Gút
    • Tim mạch, huyết áp
    • Sinh lý nam
    • Fish Oil & Omega
    • Giãn tĩnh mạch, trĩ
  • Vitamins & Khoáng chất
    • Vitamin A
    • Vitamin B
    • Vitamin C
    • Vitamin D
    • Vitamin E
    • Vitamin H (B7) (Biotin)
    • Vitamin K
    • Acid Folic
    • Canxi
    • DHA
    • Kẽm (Zinc)
  • Chăm sóc & Làm đẹp
    • Collagen
    • Giảm cân
    • Chăm sóc da
    • Chăm sóc tóc
    • Dầu xoa bóp
    • Kem giãn tĩnh mạch
    • Làm sạch cơ thể
    • Chăm sóc răng miệng
  • Mẹ và bé
    • Sữa cho bé
    • Sữa cho mẹ
    • Bổ bầu
    • Lợi sữa
    • Ăn ngon
    • Tăng chiều cao
    • Thông minh
  • Tin tức
    • Hiểu về thuốc
    • Tìm hiểu bệnh
    • Dinh dưỡng
    • Mẹ và bé
    • Làm đẹp
    • Địa điểm
Solupred 20mg Sanofi 20 viên
Trang chủ / Thuốc / Thuốc kháng viêm, giảm đau, hạ sốt

Solupred 20mg Sanofi 20 viên

  • Alpha Choay Sanofi 2 vỉ x 15 viên
  • Thuốc đau răng Rodogyl

Mã sản phẩm: PR13925 Danh mục: Thuốc kháng viêm, giảm đau, hạ sốt Thẻ: Prednisolon, Sanofi, Solupred, Thuốc kháng viêm
  • Alpha Choay Sanofi 2 vỉ x 15 viên
  • Thuốc đau răng Rodogyl
  • Mô tả
  • Thông tin bổ sung
  • Đánh giá (0)

Thành phần

  • Prednisolon 20mg

Công dụng (Chỉ định)

  • Đây là 1 loại corticoide, được chỉ định trong một số bệnh, hoặc được dùng vì tác dụng chống viêm.

Prednisolon được chỉ định khi cần đến tác dụng chống viêm và ức chế miễn dịch:

  • Viêm khớp dạng thấp, lupút ban đỏ toàn thân, một số thể viêm mạch; viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch nút, bệnh sarcoid, hen phế quản, viêm loét đại tràng, thiếu máu tan huyết, giảm bạch cầu hạt, và những bệnh dị ứng nặng gồm cả phản vệ.
  • Ung thư, như bệnh bạch cầu cấp, u lympho, ung thư vú và ung thư tuyến tiền liệt ở giai đoạn cuối.

Liều dùng

Dành cho người lớn và trẻ em trên 10kg:

  • Thuốc thích hợp cho các điều trị tấn công hoặc điều trị ngắn hạn với liều trung bình hoặc cao ở người lớn hoặc trẻ em trên 10kg.
  • Liều dùng do bác sĩ xác định, tuỳ theo cân nặng và bệnh lý cần điều trị.
  • Liều hoàn toàn theo cá nhân.
  • Theo dõi đều đặn việc điều trị là rất quan trọng và không được điều chỉnh cũng như ngưng thuốc đột ngột mà không có ý kiến của bác sĩ.

Cách và đường sử dụng

  • Dùng đường uống.
  • Thông thường, hoà tan viên thuốc trong 1 ly nước, uống vào buổi sáng, trong bữa ăn. Tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ.

Thời gian điều trị: do bác sĩ chỉ định.

  • Trong trường hợp điều trị kéo dài, không được ngưng thuốc đột ngột mà phải theo những khuyến cáo của bác sĩ để giảm liều thuốc.
  • Trong trường hợp quên 1 hay nhiều liều thuốc
  • Để có hiệu quả, phải dùng thuốc đều đặn. Nhưng nếu quên uống một liều thuốc thì vẫn tiếp tục điều trị như bình thường.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

Thuốc không được phép dùng trong những trường hợp sau:

  • Phần lớn trường hợp nhiễm trùng.
  • Một số bệnh do siêu vi trùng đang tiến triển (viêm gan siêu vi, Herpes, Varlcelle, Zona).
  • Một số rối loạn tâm thần chưa được điều trị.
  • Tiêm vaccin sống.
  • Dị ứng với một trong những thành phần của thuốc.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Tương tự các sản phẩm khác, thuốc có thể gây những tác dụng không mong muốn và khó chịu nhiều hay ít ở một số bệnh nhân:

  • Thuốc thường dung nạp tốt nhất khi bệnh nhân theo đúng những chỉ dẫn, nhất là về chế độ ăn (xem phần thận trọng khi dùng)
  • Tuy nhiên, thuốc có thể gây những khó chịu nhiều hay ít tuỳ vào liều thuốc và thời gian sử dụng.

Những khó chịu thường gặp nhất là:

  • Mặt tròn và đỏ, tăng cân.
  • Xuất hiện các vết bầm tím.
  • Tăng huyết áp động mạch.
  • Kích thích và rối loạn giấc ngủ.
  • Xương dễ gãy (loãng xương, gãy xương).
  • Thay đổi các tham số sinh học (muối, đường, kali) có thể cần một chế độ ăn hoặc điều trị bổ sung.

Các tác dụng khác hiếm gặp hơn được quan sát thấy bao gồm:

  • Nguy cơ suy giảm bài tiết của tuyến thượng thận.
  • Rối loạn tăng trưởng ở trẻ em.
  • Rối loạn chu kỳ kinh nguyệt.
  • Ngoại lệ, vài trường hợp đứt gân được mô tả, đặc biệt khi dùng chung với fluoroquinolones,
  • Yếu cơ.
  • Loét và các rối loạn khác ở đường tiêu hoá.
  • Các rối loạn ở da.
  • Vài dạng tăng nhãn áp (tăng áp lực trong mắt) và đục thuỷ tinh thể (mờ đục thuỷ tinh thể).

Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ tất cả các tác dụng ngoại ý hay những khó chịu không được đề cập đến trong toa thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

  • Chưa có báo cáo.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

Thuốc phải được dùng dưới sự theo dõi y khoa chặt chẽ.

Trước khi điều trị

  • Thông báo cho bác sĩ điều trị nếu có tiêm ngừa gần đây, loét đường tiêu hoá, bênh đại tràng, có can thiệp phẫu thuật gần đây ở ruột, bệnh đái tháo đường, tăng huyết áp động mạch, nhiễm trùng (đặc biệt là tiền căn lao), suy gan, suy thận, loãng xương và nhược cơ (bệnh cơ có mỏi cơ).
  • Thông báo cho bác sĩ điều trị nếu có lưu trú ở vùng nhiệt đới, cận nhiệt đới hoặc Nam Âu vì nguy cơ bị sốt rét.
  • Tránh sử dụng kết hợp thuốc này với sultopride (thuốc tác động trên hệ thần kinh trung ương) hoặc với vaccin sống đã làm giảm động lực (xem mục “tương tác giữa các thuốc và các tương tác khác”).

Trong và sau khi điều trị

  • Tránh tiếp xúc với những đối tượng bị sởi hoặc thuỷ đậu.
  • Trong những hợp điều trị kéo dài, không bao giờ được ngưng thuốc đột ngột mà phải theo những chỉ dẫn giảm liều của bác sĩ.
  • Trong khi điều trị và trong vòng một năm sau khi ngưng điều trị phải thông báo cho bác sĩ việc sử dụng corticoide của mình khi có can thiệp phẫu thuật hoặc bị stress (sốt, bệnh tật). Các loại corticoides dạng uống hoặc tiêm có thể tạo thuận lợi cho bệnh lý gan, đứt gân (ngoại lệ), báo cho bác sĩ khi xuất hiện đau gân.

Thận trọng khi sử dụng

  • Trong khi điều trị, bác sĩ có thể khuyên bạn tuân theo 1 chế độ ăn kiêng, đặc biệt là ăn ít muối.
  • Phải tính lượng Nattri cung cấp (51mg trong 1 viên). Trong trường hợp nghi ngờ đừng do dự hỏi ý kiến của bác sĩ hay dược sĩ.

Phụ nữ có thai

  • Thuốc chỉ được dùng trong khi có thai đối với những trường hợp cần thiết. Nếu phát hiện có thai trong khi điều trị, cần tham vấn bác sĩ vì bác sĩ là người duy nhất có thể nhận định có cần thiết tiếp tục dùng thuốc hay không.

Cho con bú

  • Tránh cho con bú trong khi điều trị vì thuốc qua sữa mẹ.
  • Nhìn chung, trong khi có thai và cho con bú, nên luôn luôn hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc.

Bảo quản

  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng mặt trời.
  • Để xa tầm tay trẻ em.
Quy cách:

Hộp 20 viên

Xuất xứ:

Việt Nam

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Solupred 20mg Sanofi 20 viên” Hủy

Bạn phải đăng nhập để đăng bài đánh giá.

Sản phẩm tương tự

DHG Celosti 100 20 viênDHG Celosti 100 20 viên
Xem nhanh

Thuốc kháng viêm, giảm đau, hạ sốt

Thuốc giảm đau – kháng viêm DHG Celosti 100 20 viên

50.000₫
DHG Hapacol Extra 100 viênDHG Hapacol Extra 100 viên
Xem nhanh

Thuốc kháng viêm, giảm đau, hạ sốt

Thuốc giảm đau – hạ sốt DHG Hapacol Extra 100 viên

63.000₫
DHG Hapacol CF Fort 100 viênDHG Hapacol CF Fort 100 viên
Xem nhanh

Thuốc kháng viêm, giảm đau, hạ sốt

Thuốc giảm đau – hạ sốt DHG Hapacol CF Fort 100 viên

47.000₫
Giảm giá!
Oxycodone LP 40mg Biogaran 28 viên - Thuốc giảm đau
Xem nhanh

Thuốc kháng viêm, giảm đau, hạ sốt

Oxycodone LP 40mg Biogaran – Thuốc giảm đau

8.000.000₫ Giá gốc là: 8.000.000₫.0₫Giá hiện tại là: 0₫.
DHG Hapacol 650 50 viênDHG Hapacol 650 50 viên
Xem nhanh

Thuốc kháng viêm, giảm đau, hạ sốt

Thuốc giảm đau – hạ sốt DHG Hapacol 650 50 viên

31.500₫
DHG Coldacmin Flu 100 viên
Xem nhanh

Thuốc kháng viêm, giảm đau, hạ sốt

Thuốc giảm đau – hạ sốt DHG Coldacmin Flu 100 viên

30.500₫
Takeda Kiovig 100mg 25ml
Xem nhanh

Thuốc kháng viêm, giảm đau, hạ sốt

Kiovig 2.5g/25ml Baxter

5.038.000₫
DHG Hapacol Blue 100 viênDHG Hapacol Blue 100 viên
Xem nhanh

Thuốc kháng viêm, giảm đau, hạ sốt

Thuốc giảm đau – hạ sốt DHG Hapacol Blue 500 100 viên

42.000₫

Về Thuoctribenh.net

Tại Thuoctribenh.net, mỗi dược sĩ luôn tận tâm phục vụ và được đào tạo để hoàn thành xuất sắc những sứ mệnh được giao.

HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG

  1. Giao hàng và thanh toán
  2. Chính sách đổi trả
  3. Chính sách bảo mật thông tin

TRỢ GIÚP

  1. Liên hệ
  2. Ứng dụng


Thuoctribenh.net - Nhà thuốc online

Địa chỉ: 345 Nguyễn Văn Công, Phường 3, Quận Gò Vấp, TP. HCM
SĐT: 0926 511115  – 08 1500 1868 (Call Center For Foreigner)
Email: [email protected]

  • Thuốc
    • Thuốc cường dương
    • Thuốc gút, cơ, xương khớp
    • Thuốc hướng thần
    • Thuốc mọc tóc
    • Thuốc tiêu hóa, gan mật
    • Thuốc tim mạch, huyết áp
    • Thuốc ung thư, u bướu
  • Thực phẩm bổ sung
    • Bổ gan
    • Bổ não
    • Bổ mắt
    • Bổ phổi
    • Bổ xương khớp, Gút
    • Tim mạch, huyết áp
    • Sinh lý nam
    • Fish Oil & Omega
    • Giãn tĩnh mạch, trĩ
  • Vitamins & Khoáng chất
    • Vitamin A
    • Vitamin B
    • Vitamin C
    • Vitamin D
    • Vitamin E
    • Vitamin H (B7) (Biotin)
    • Vitamin K
    • Acid Folic
    • Canxi
    • DHA
    • Kẽm (Zinc)
  • Chăm sóc & Làm đẹp
    • Collagen
    • Giảm cân
    • Chăm sóc da
    • Chăm sóc tóc
    • Dầu xoa bóp
    • Kem giãn tĩnh mạch
    • Làm sạch cơ thể
    • Chăm sóc răng miệng
  • Mẹ và bé
    • Sữa cho bé
    • Sữa cho mẹ
    • Bổ bầu
    • Lợi sữa
    • Ăn ngon
    • Tăng chiều cao
    • Thông minh
  • Tin tức
    • Hiểu về thuốc
    • Tìm hiểu bệnh
    • Dinh dưỡng
    • Mẹ và bé
    • Làm đẹp
    • Địa điểm
  • Đăng nhập
  • Newsletter

Đăng nhập

Quên mật khẩu?

Đăng ký

Thông tin cá nhân của bạn sẽ được sử dụng để tăng cường trải nghiệm sử dụng website, để quản lý truy cập vào tài khoản của bạn, và cho các mục đích cụ thể khác được mô tả trong chính sách riêng tư của chúng tôi.